Hướng dẫn sử dụng
Đăng nhập
  • 🪄Giới thiệu Bsmart
  • Đăng nhập
    • 📱Mobile
    • 🌐Web
  • Lễ tân
    • 🔍Tra cứu thông tin
    • 📩Quản lý yêu cầu
    • 💳Đăng ký tài nguyên
    • 🚧Quản lý vào ra
  • Dịch vụ khách hàng
    • 🛠️Dịch vụ
    • 📃Hợp đồng
    • 🛃Khách hàng
    • 👥Nhân khẩu
  • Công nợ & hóa đơn
    • 📝Ghi chỉ số
    • 💰Công nợ
    • 📗Sổ thanh toán
    • 💵Giao dịch
    • 📨Hóa đơn
  • Quản lý thu chi
    • 🗃️Tài khoản (Quỹ)
    • 📤Phiếu Thu chi
  • Cơ sở vật chất
    • 🧰Cơ sở vật chất
    • ☑️Kiểm tra
    • 📆Kế hoạch kiểm tra
    • 🏠Mặt bằng
    • 📇Sơ đồ mặt bằng
  • Kho vật tư
    • 📦Quản lý kho
    • ⏲️Danh sách vật tư
    • 🏘️Danh sách kho
  • Truyền thông
    • 💬Thông báo chăm sóc
    • 📰Bài viết
    • 📑Quảng cáo
    • 🔘Bình chọn
    • ✅Đánh giá
  • An ninh
    • 🗓️Phân ca trực
    • 👨‍🏭Nhân sự
    • 📍Chốt làm việc
  • Vệ sinh
    • 🗓️Phân ca trực
    • 👩‍🦯Nhân sự
    • 🔳Vị trí làm việc
  • Năng lượng
    • 📉Số liệu
    • 🛠️Kế hoạch
    • 🚇Thiết bị
  • Quản trị
    • 🕸️Quản lý danh mục
    • ⚙️Quản trị phân quyền
Powered by GitBook
On this page
  • Danh sách mặt bằng
  • Thêm, Chỉnh sửa mặt bằng
  1. Cơ sở vật chất

Mặt bằng

Mặt bằng có thể là căn hộ, sân chơi, vườn … nó có thể kết nối với những thành phần quản lý khác như thiết bị, dịch vụ …

PreviousKế hoạch kiểm traNextSơ đồ mặt bằng

Last updated 2 years ago

Vị trí: Menu Cơ sở vật chất > Mặt bằng.

Danh sách mặt bằng

  1. Tìm kiếm: cho phép tìm kiếm theo khu đô thị, tòa nhà, khối nhà, trạng thái của mặt bằng, loại mặt bằng và từ khóa theo mã, tên, địa chỉ.

  2. Vùng hiển thị danh sách mặt bằng theo điều kiện tìm kiếm

  3. Vùng chi tiết các dịch vụ đang kết nối đến mặt bằng như:

  • Thông tin: thông tin chi tiết hơn của mặt bằng.

  • Nhân khẩu: những nhân khẩu nào đang sinh sống trên mặt bằng đó.

  • Quản lý: các mức phí quản lý mặt bằng.

  • Điện: những đồng hồ điện đang trực tiếp cấp điện cho mặt bằng đó.

  • Nước: những đồng hồ nước đang trực tiếp cấp nước cho mắt bằng đó.

  • Thẻ: danh sách thẻ đã được cấp phát cho mặt bằng đó.

  • Phương tiện: danh sách phương tiện mà mặt bằng đó đang sử dụng.

  • Khác: những dịch vụ khác mà mặt bằng đó đang sử dụng VD: phí rác thải, đăng ký vé bơi…

  • Công nợ: tất cả những công nợ phát sinh của mặt bằng đó.

  • Tài liệu: là những tệp tài liệu số gắn liền với mặt bằng đó.

  1. Danh sách các chức năng

Thêm, Chỉnh sửa mặt bằng

  • Khối nhà: là khối nhà mà mặt bằng đó đang nằm

  • Tầng: tầng mà mặt bằng đó đang nằm.

  • Tên, mã: là thông tin mà đơn vị quy định. VD: [tầng][số căn][mã khối nhà]: 0203DKA.

  • Loại mặt bằng: được cấu hình động trong danh mục cho phép người dùng chọn lựa theo mô hình quản lý riêng.

  • Trạng thái mặt bằng: là trạng thái hiện tại của mặt bằng được cấu hình động trong phần danh mục.

  • Số phòng ngủ: là số phòng ngủ của căn hộ, nhà ở.

  • Số tầng: là số tầng của căn hộ, nhà ở.

  • Tổng diện tích: tổng diện tích của tất cả các tầng cộng lại.

  • Diện tích xây dựng: là diện tích khối đế của mặt bằng tính cả tường.

  • Diện tích sử dụng: là diện tích thông thủy của căn hộ.

  • Thứ tự: đánh số thứ tự của căn hộ để dễ quản lý.

  • Giá cho thuê: đối với căn hộ cho thuê có thể nhập giá.

  • Giá bán: đối với mặt bằng đang bán

  • Địa chỉ: địa chỉ chi tiết của mặt bằng.

  • Giao chìa khóa: sử dụng cho mục đích bàn giao mặt bằng

  • Ghi Chú: là trường ghi chú các thông tin của mặt bằng.

  • Tệp đính kèm: cho phép cập nhật các tệp số của mặt bằng như: bản thiết kế, hồ sơ…

🏠